Tham khảo Trần_Toàn_Quốc

  1. 1 2 “China appoints new Tibet governor, hardline policies to remain”. Reuters. 29 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2013. 
  2. 1 2 3 4 5 6 7 “Chen Quanguo”. China Vitae. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2013. 
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 陈全国简历 [Biography of Chen Quanguo] (bằng tiếng Trung Quốc). Xinhua News Agency. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. 1 2 3 4 5 6 7 8 陈全国简历 [Biography of Chen Quanguo] (bằng tiếng Trung Quốc). People's Daily. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  5. “陈全国:从河南曾经最年轻的县委书记到新疆党委书记”. Dahewang. 29 tháng 8 năm 2016. 
Chức vụ Đảng
Tiền vị
Trương Xuân Hiền
Bí thư Khu ủy Tây Cương
2016 –
Kế vị
đương nhiệm
Tiền vị
Trương Khánh Lê
Bí thư Khu ủy Tây Tạng
2011 – 2016
Kế vị
Ngô Anh Kiệt
Chức vụ
Tiền vị
Hồ Xuân Hoa
Tỉnh trưởng Hà Bắc
2009 – 2011
Kế vị
Trương Khánh Vĩ
Dữ liệu nhân vật
TÊNTrần Toàn Quốc
TÊN KHÁC
TÓM TẮTBí thư Khu ủy Đảng Cộng sản Trung Quốc tại Tây Tạng, cựu Tỉnh trưởng Hà Bắc
NGÀY SINHtháng 11 năm 1955
NƠI SINHhuyện Bình Dư, tỉnh Hà Nam
NGÀY MẤT
NƠI MẤT
 Trung Quốc: Lãnh đạo Đảng và Nhà nước đương nhiệm
Đảng Cộng sản
Trung Quốc
Ủy ban
Trung ương

Khóa XIX
Tổng Bí thư
Bộ Chính trị
7 Thường vụ
25 Bộ Chính trị
Ban Bí thư
7 Bí thư
Quân ủy
Chủ tịch
2 Phó Chủ tịch
Ủy ban Kiểm Kỷ
Khóa XIX
Bí thư
Nhân Đại
Khóa XIII
Ủy viên trưởng
14 Phó Ủy viên trưởng
Chủ tịch nước
Chủ tịch nước
Phó Chủ tịch nước
Quốc vụ viện
Khóa XIII
Tổng lý
4 Phó Tổng lý
5 Ủy viên Quốc vụ
Chính Hiệp
Khóa XIII
Chủ tịch
24 Phó Chủ tịch
Trung ương Quân ủy
Khóa XIII
Chủ tịch★
2 Phó Chủ tịch☆
Giám sát Nhà nước
Chủ nhiệm☆
Tối cao Pháp viện
Viện trưởng☆
Tối cao Viện Kiếm sát
Kiểm sát trưởng☆
Danh sách lãnh đạo Đảng và Nhà nước theo vị trí tổ chức;★: Lãnh đạo cấp Quốc gia; ☆: Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia
Bí thư Trực hạt thịBí thư Tỉnh ủyBí thư Khu ủy khu tự trịBí thư Công tác

Hà BắcVương Đông PhongSơn ĐôngLâu Dương SinhGiang Tô: Lâu Cần KiệmChiết GiangXa TuấnViên Gia QuânAn HuyLý Cẩm BânPhúc Kiến: Vu Vĩ QuốcGiang TâyLưu KỳSơn ĐôngLưu Gia NghĩaHà NamVương Quốc SinhHồ Bắc: Tưởng Siêu LươngỨng DũngHồ Nam: Đỗ Gia HàoQuảng ĐôngLý HiHải NamLưu Tứ QuýTứ XuyênBành Thanh HoaQuý ChâuTôn Chí CươngThầm Di CầmVân NamTrần HàoNguyễn Thành PhátThiểm TâyHồ Hòa BìnhLưu Quốc TrungCam TúcLâm ĐạcThanh HảiVương Kiến QuânLiêu NinhTrần Cầu PhátTrương Quốc ThanhCát LâmBayanqoluCảnh Tuấn HảiHắc Long GiangTrương Khánh Vĩ

Bí thư Khu ủy Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương
(vị trí thứ nhất)

Vương Chấn • Vương Ân Mậu • Long Thư Kim • Saifuddin Azizi • Uông Phong • Vương Ân Mậu • Tống Hán Lương • Vương Nhạc Tuyền • Trương Xuân Hiền • Trần Toàn Quốc

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân
Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương

Tömür Dawamat • Amudun Niyaz • Abdul'ahat Abdulrixit • Abdurehim Amet • Arken Imirbaki • Shohrat Zakir • Naim Yassen • Shewket Imin

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương (vị trí thứ hai)

Burhan Shahidi • Saifuddin Azizi • Long Thư Kim • Saifuddin Azizi • Uông Phong • Ismail Amat • Tömür Dawamat • Ablet Abdureshit • Ismail Tiliwaldi • Nur Bekri • Shohrat Zakir

Chủ tịch Chính Hiệp
Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương
Burhan Shahidi • Saifuddin Azizi • Burhan Shahidi • Vương Ân Mậu • Uông Phong • Trương Thế Công • Simayi Yashengnov • Badai • Janabil • Ashat Kerimbay • Nuerlan Abudumanjin
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Tây Tạng
(vị trí thứ nhất)

Trương Quốc Hoa • Chu Nhân Sơn (quyền) • Tăng Ung Nhã • Nhâm Vinh • Âm Pháp Đường • Ngũ Tinh Hoa • Hồ Cẩm Đào • Trần Khuê Nguyên • Quách Kim Long • Dương Truyền Đường • Trương Khánh Lê • Trần Toàn Quốc • Ngô Anh Kiệt

Chủ nhiệm Nhân Đại
Khu tự trị Tây Tạng

Ngapoi Ngawang Jigme • Dương Đông Sinh • Ngapoi Ngawang Jigme • Raidi • Legqog • Qiangba Puncog • Padma Choling • Losang Jamcan

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị Tây Tạng (vị trí thứ hai)
Chủ nhiệm Ủy ban trù bị
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Chủ tịch Chính Hiệp
Khu tự trị Tây Tạng

Đàm Quan Tam • Trương Quốc Hoa • Nhâm Vinh • Âm Pháp Đường • Yangling Dorje • Raidi • Pagbalha Geleg Namgyai

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc
(vị trí thứ nhất)

Lâm Thiết • Lưu Tử Hậu • Lý Tuyết Phong • Lưu Tử Hậu • Kim Minh • Cao Dương • Hình Sùng Trí • Trình Duy Cao • Diệp Liên Tùng • Vương Húc Đông • Bạch Khắc Minh • Trương Vân Xuyên • Trương Khánh Lê • Chu Bản Thuận • Triệu Khắc Chí • Vương Đông Phong

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Hà Bắc

Giang Nhất Chân • Lưu Bỉnh Ngạn • Tôn Quốc Trì • Quách Chí • Lã Truyền Tán • Trình Duy Cao • Bạch Khắc Minh • Trương Vân Xuyên • Trương Khánh Lê • Chu Bản Thuận • Triệu Khắc Chí • Vương Đông Phong

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Hà Bắc (vị trí thứ hai)

Dương Tú Phong • Lâm Thiết • Lưu Tử Hậu • Lý Tuyết Phong • Lưu Tử Hậu • Lý Nhĩ Trọng • Lưu Bỉnh Ngạn • Trương Thự Quang • Giải Phong • Nhạc Kỳ Phong • Trình Duy Cao • Diệp Liên Tùng • Nữa Mậu Sinh • Quý Doãn Thạch • Quách Canh Mậu • Hồ Xuân Hoa • Trần Toàn Quốc • Trương Khánh Vĩ • Hứa Cần

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Hà Bắc

Mã Quốc Thụy • Diêm Đạt Khai • Lưu Tử Hậu • Doãn Triết • Lý Văn San • Lã Truyền Tán • Triệu Kim Đạc • Lưu Đức Vượng • Phó Chí Phương • Diệp Đông Tùng